Chủ Nhật, 14 tháng 8, 2016

(Kênh giáo dục)Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn

Ngày mới thật tốt lành bạn nhé!

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Mã ngành

Điểm
trúng tuyển

1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

1.1. Các ngành ngoài sư phạm

1

Thanh nhạc

Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

D210205

19.75

2

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D220113

16.75

3

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201

25.00

4

Quốc tế học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212

22.25

5

Tâm lí học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D310401

17.50

6

Khoa học thư viện

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D320202A

16.00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D320202B

16.00

7

Quản trị kinh doanh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340101A

22.50

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D340101B

24.25

8

Tài chính - Ngân hàng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340201A

21.00

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340201B

25.00

9

Kế toán

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340301A

21.25

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340301B

26.25

10

Quản trị văn phòng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

D340406A

25.25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn

D340406B

26.50

11

Luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

D380101A

25.25

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

D380101B

27.00

12

Khoa học môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

D440301A

16.25

Toán, Hóa học, Sinh học

D440301B

16.25

13

Toán ứng dụng

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D460112A

22.75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D460112B

20.50

14

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D480201A

25.50

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D480201B

25.75

15

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

D510301A

20.25

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D510301B

18.25

16

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

D510302A

19.25

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D510302B

18.00

17

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

D510406A

18.00

Toán, Hóa học, Sinh học

D510406B

17.50

18

Kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

D520201A

20.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D520201B

18.00

19

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

D520207A

19.25

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D520207B

18.00

1.2. Các ngành khối sư phạm

1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)

20

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140205A

16.00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D140205B

16.00

21

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D140209A

31.75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D140209B

30.50

22

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

D140211A

30.25

23

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

D140212A

29.50

24

Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

D140213A

26.00

25

Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

D140217A

26.25

26

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

D140218A

21.75

27

Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

D140219A

26.00

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

D140219B

26.00

28

Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231A

28.50

1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)

29

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140205C

16.00

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D140205D

16.00

30

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D140209C

29.75

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D140209D

29.75

31

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

D140211C

28.50

32

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

D140212C

26.50

33

Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

D140213C

23.50

34

Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

D140217C

22.50

35

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

D140218C

20.25

36

Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

D140219C

23.25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

D140219D

24.75

37

Sư phạm Âm nhạc

Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

D140221

18.50

38

Sư phạm Mĩ thuật

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

D140222

17.25

39

Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231C

24.25

1.2.3. Các ngành khác

40

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140114A

16.25

Ngữ văn, Toán, Địa lí

D140114B

18.25

41

Giáo dục Mầm non

Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

D140201

22.00

42

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D140202

18.50

2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm)

43

Giáo dục Mầm non

Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

C140201

20.25

44

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140202

17.25

45

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140214A

15.50

Ngữ văn, Toán, Vật lí

C140214B

18.50

46

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140215A

15.00

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C140215B

15.00

47

Sư phạm Kinh tế Gia đình

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C140216A

15.25

Ngữ văn, Toán, Hóa học

C140216B

16.00

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét