STT |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Mã ngành |
Điểm |
1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|||||
1.1. Các ngành ngoài sư phạm |
|||||
1 |
Thanh nhạc |
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc |
D210205 |
19.75 |
|
2 |
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D220113 |
16.75 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220201 |
25.00 |
4 |
Quốc tế học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D220212 |
22.25 |
5 |
Tâm lí học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D310401 |
17.50 |
|
6 |
Khoa học thư viện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D320202A |
16.00 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
D320202B |
16.00 |
|||
7 |
Quản trị kinh doanh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340101A |
22.50 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D340101B |
24.25 |
||
8 |
Tài chính - Ngân hàng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340201A |
21.00 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340201B |
25.00 |
||
9 |
Kế toán |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán |
D340301A |
21.25 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán |
D340301B |
26.25 |
||
10 |
Quản trị văn phòng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
D340406A |
25.25 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Ngữ văn |
D340406B |
26.50 |
||
11 |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
D380101A |
25.25 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
Ngữ văn |
D380101B |
27.00 |
||
12 |
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D440301A |
16.25 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
D440301B |
16.25 |
|||
13 |
Toán ứng dụng |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D460112A |
22.75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D460112B |
20.50 |
||
14 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D480201A |
25.50 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D480201B |
25.75 |
||
15 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D510301A |
20.25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D510301B |
18.25 |
|||
16 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D510302A |
19.25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D510302B |
18.00 |
|||
17 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D510406A |
18.00 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
D510406B |
17.50 |
|||
18 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D520201A |
20.00 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D520201B |
18.00 |
|||
19 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D520207A |
19.25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D520207B |
18.00 |
|||
1.2. Các ngành khối sư phạm |
|||||
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT) |
|||||
20 |
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D140205A |
16.00 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
D140205B |
16.00 |
|||
21 |
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D140209A |
31.75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D140209B |
30.50 |
||
22 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
D140211A |
30.25 |
23 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
D140212A |
29.50 |
24 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
D140213A |
26.00 |
25 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
D140217A |
26.25 |
26 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
D140218A |
21.75 |
27 |
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
D140219A |
26.00 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
D140219B |
26.00 |
||
28 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D140231A |
28.50 |
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS) |
|||||
29 |
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D140205C |
16.00 |
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
D140205D |
16.00 |
|||
30 |
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
D140209C |
29.75 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Toán |
D140209D |
29.75 |
||
31 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
D140211C |
28.50 |
32 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
D140212C |
26.50 |
33 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
D140213C |
23.50 |
34 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
D140217C |
22.50 |
35 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Lịch sử |
D140218C |
20.25 |
36 |
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
D140219C |
23.25 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Địa lí |
D140219D |
24.75 |
||
37 |
Sư phạm Âm nhạc |
Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu |
D140221 |
18.50 |
|
38 |
Sư phạm Mĩ thuật |
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí |
D140222 |
17.25 |
|
39 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D140231C |
24.25 |
1.2.3. Các ngành khác |
|||||
40 |
Quản lý giáo dục |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D140114A |
16.25 |
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
D140114B |
18.25 |
|||
41 |
Giáo dục Mầm non |
Ngữ văn, Kể chuyện - |
D140201 |
22.00 |
|
42 |
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D140202 |
18.50 |
|
2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm) |
|||||
43 |
Giáo dục Mầm non |
Ngữ văn, Kể chuyện - |
C140201 |
20.25 |
|
44 |
Giáo dục Tiểu học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140202 |
17.25 |
|
45 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140214A |
15.50 |
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C140214B |
18.50 |
|||
46 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140215A |
15.00 |
|
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C140215B |
15.00 |
|||
47 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C140216A |
15.25 |
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C140216B |
16.00 |
Chủ Nhật, 14 tháng 8, 2016
(Kênh giáo dục)Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn
Ngày mới thật tốt lành bạn nhé!
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét